Combo 2 sách: Trung Quốc 247: Góc nhìn bỡ ngỡ + Trung Quốc 247: Mái nhà thân thuộc
380.000₫ Giá gốc là: 380.000₫.249.000₫Giá hiện tại là: 249.000₫.
Nếu bạn đang muốn tìm hiểu Trung Hoa thì combo 2 cuốn sách này sẽ là lựa chọn tuyệt vời nhất, cung cấp cho bạn kiến thức về mọi mặt của đất nước này, bao gồm văn hóa, con người, ẩm thực, địa danh, các câu thành ngữ và cách sử dụng từ ngữ bản địa. Nếu bạn muốn học cách dịch và luyện nghe người Trung Quốc chính thống đọc chậm rãi và điềm đạm, đây cũng là một combo sách hoàn hảo.
Bộ sách này gồm hai quyển, liên kết và xen kẽ đầy đủ các chủ đề thú vị. Bạn sẽ được tìm hiểu về những truyền thuyết như Hằng Nga, nguồn gốc của Tết Đoan Ngọ, những địa danh nổi tiếng như Nam La Cổ Hạng, Tây Hồ Hàng Châu và cách sử dụng từ ngữ bản địa như Trạch Nữ, Trực Nam. Bạn cũng sẽ được khám phá về nhiều món ăn như Đường thố bài cốt, Cung Bảo Kê Đình. Đây là những chủ đề mà ngay cả người Trung Quốc cũng có thể chưa biết hết và rất tò mò muốn tìm hiểu. Trong hai quyển sách này, bạn sẽ được tìm hiểu vô số chủ đề bằng tiếng Trung, Pinyin và dịch tiếng Việt. Bộ sách này còn bao gồm DVD và link quà tặng đi kèm với Audio do người Trung Quốc đọc siêu dễ nghe và siêu hay. Bên cạnh đó, còn có cả phần tiếng Trung phồn thể và rất nhiều bài được dịch sang tiếng Anh bởi các bạn có hai dòng máu Trung Quốc – Âu Châu. Nếu bạn quan tâm, hãy cùng tìm hiểu về những chủ đề có trong hai quyển sách này nhé:
Ở trên chỉ là điểm qua, còn vô số chủ đề, kiến thức đang chờ các bạn tự khám phá!!!
熊猫也叫大熊猫,它人见人爱,被称为中国的“国宝”。熊猫的数量很少,而中国则是它唯一的故乡。可是,熊猫到底是熊还是猫?
中文里面,名词往往符合一定的规律,并且包含一定的意思。比如交通工具里面,无论是火车、汽车还是自行车,他们的名字里面都有一个“车”字,“车”字说明了这个东西的本质,在它前面的词说明了这是什么样的车。再比如,称呼来自不同地方的人,只要在“人”字前面加上地名就可以了,比如:北京人、香港人、纽约人……在科学研究上,中文的这种优势非常明显,就拿熊来说吧,熊有黑熊、白熊、棕熊,还有我们都非常熟悉的北极熊。
学习中文的你可能会想:按照这个规律,那熊猫一定是一种猫吧?如果它是熊的话,应该叫“猫熊”才对啊。你说对了,最早的时候,大熊猫就叫做大猫熊,也叫花熊或黑白熊。为什么“猫熊”变成了“熊猫”呢?古代中国人写字的顺序是从上往下或者从右往左。到了近代,人们才开始从左往右写字。刚开始的时候,由于人们没有统一,出现了一些错误。据说有一次,动物园有一个标本展览,熊猫标本的牌子上面按照从左往右的顺序写的“猫熊”被人读成“熊猫”。于是,人们都记住了“熊猫”这个名字,久而久之,就成了习惯。
也有人说,“熊猫”这个名字来自外国,因为中国原来就没有猫这种动物。大熊猫这个名字可能和另一种动物有关,那就是小熊猫。小熊猫长得才像猫,大熊猫只是运气不好,被人叫错了名字。
Xióngmāo yě jiào dà xióngmāo, tā rén jiàn rén ài, bèi chēng wéi zhōngguó de “guóbǎo”. Xióngmāo de shùliàng hěn shǎo, ér zhōngguó zé shì tā wéiyī de gùxiāng. Kěshì, xióngmāo dàodǐ shì xióng háishì māo?
Zhōngwén lǐmiàn, míngcí wǎngwǎng fúhé yīdìng de guīlǜ, bìngqiě bāohán yīdìng de yìsi. Bǐrú jiāotōng gōngjù lǐmiàn, wúlùn shì huǒchē, qìchē háishì zìxíngchē, tāmen de míngzì lǐmiàn dōu yǒu yīgè “chē” zì,“chē” zì shuōmíngle zhège dōngxī de běnzhí, zài tā qiánmiàn de cí shuōmíngle zhè shì shénme yàng de chē. Zài bǐrú, chēnghu láizì bùtóng dìfāng de rén, zhǐyào zài “rén” zì qiánmiàn jiā shàng dìmíng jiù kěyǐle, bǐrú: Běijīng rén, xiānggǎng rén, niǔyuē rén……zài kēxué yánjiū shàng, zhōngwén de zhè zhǒng yōushì fēicháng míngxiǎn, jiù ná xióng lái shuō ba, xióng yǒu hēixióng, báixióng, zōngxióng, hái yǒu wǒmen dōu fēicháng shúxī de běijíxióng.
Xuéxí zhōngwén de nǐ kěnéng huì xiǎng: Ànzhào zhège guīlǜ, nà xióngmāo yīdìng shì yī zhǒng māo ba? Rúguǒ tā shì xióng dehuà, yīnggāi jiào “māoxióng” cái duì a. Nǐ shuō duìle, zuìzǎo de shíhòu, dà xióngmāo jiù jiàozuò dà māoxióng, yě jiào huā xióng huò hēibái xióng. Wèishéme “māoxióng” biàn chéngle “xióngmāo” ne? Gǔdài zhōngguó rén xiězì de shùnxù shì cóng shàng wǎng xià huòzhě cóng yòu wǎng zuǒ. Dào le jìndài, rénmen cái kāishǐ cóng zuǒ wǎng yòu xiězì. Gāng kāishǐ de shíhòu, yóuyú rénmen méiyǒu tǒngyī, chūxiànle yīxiē cuòwù. Jùshuō yǒu yīcì, dòngwùyuán yǒu yīgè biāoběn zhǎnlǎn, xióngmāo biāoběn de páizi shàngmiàn ànzhào cóng zuǒ wǎng yòu de shùnxù xiě de “māoxióng” bèi rén dú chéng “xióngmāo”. Yúshì, rénmen dōu jì zhùle “xióngmāo” zhège míngzì, jiǔ’érjiǔzhī, jiù chéngle xíguàn.
Yěyǒu rén shuō,“xióngmāo” zhège míngzì láizì wàiguó, yīn wéi zhōngguó yuánlái jiù méiyǒu māo zhè zhǒng dòngwù. Dà xióngmāo zhège míngzì kěnéng hé lìng yī zhǒng dòngwù yǒuguān, nà jiùshì xiǎo xióngmāo. Xiǎo xióngmāo zhǎng dé cái xiàng māo, dà xióngmāo zhǐshì yùnqì bù hǎo, bèi rén jiào cuòle míngzì.
Nếu bạn đang muốn tìm hiểu Trung Hoa về mọi mặt từ văn hóa, con người, ẩm thưc, địa danh, những câu thịnh hành, những cách dùng từ bản địa,.. và muốn học dịch, học nghe người Trung Quốc chính thống đọc chậm rãi, điềm đạm, dễ nghe thì combo 2 sách này sẽ là lựa chọn tuyệt vời nhất.
Bộ sách gồm 2 quyển liên thủ và đan xen đầy đủ các chủ đề đầy thú vị. Bạn đã từng nghe người Trung Quốc nói về truyền thuyết Hằng Nga, nguồn gốc tết Đoan Ngọ, những địa danh nổi tiếng như Nam La Cổ Hạng, Tây Hồ Hàng Châu hay những cách dùng từ Trạch Nữ, Trực Nam, những món ăn như Đường thố bài cốt, Cung Bảo Kê Đình… Nếu không đọc những bài trong sách này, ngay cả người Trung Quốc cũng chưa chắc đã biết hết và rất nóng lòng muốn tìm hiểu ngay. Trong 2 quyển sách bạn sẽ được tìm hiểu vô số chủ đề bằng tiếng Trung, Pinyin và dịch tiếng Việt. Thậm chí DVD và link quà tặng còn có Audio do người Trung Quốc đọc siêu dễ nghe và siêu hay kèm theo cả phần tiếng Trung phồn thể và rất nhiều bài có cả phần dịch tiếng Anh của các bạn mang 2 dòng máu châu Âu – Trung Quốc dịch. Cùng điểm qua những chủ đề có trong 2 sách nào:
Ở trên chỉ là điểm qua, còn vô số chủ đề, kiến thức đang chờ các bạn tự khám phá!!!
“华人”,指的是中国人,也指居住在世界各地的中国人的后代。“华人”也被叫做“华裔”。今天,我想给大家介绍一下美国旧金山的“华人的天堂”。华人喜欢把旧金山叫做“三番”,因为“三番”和英文San Francisco的发音很像。“旧金山”这个名字的来源很有意思。据说,在160多年前,人们在美国加州发现了金矿。许多华人为了赚钱,都到这里寻找金矿,他们把这个城市叫做“金山”。过了一些年,人们又在澳大利亚的墨尔本找到了金矿。于是,墨尔本被人们叫做“新金山”,而美国的这座“金山”就成为了“旧金山”。
中国古代的唐朝在当时非常有名,所以外国人把华人叫做“唐人”,华人聚集的街区也就被叫做“唐人街”。以前,旧金山的大多数华人都集中居住唐人街,这里也是美国的第一个唐人街。1882年,美国政府出台了一个叫做《排华法案》的法律。这是一个对华人非常不公平的法律。因为法律规定,旧金山的华人只能住在唐人街,不能到别的地方去。当时在美国,华人不能得到美国国籍,不可以买房子,不可以和其他国家的人结婚,也不能享受唐人街外面的很多公共服务。所以,这里的华人就创建了自己的医院和学校,开设了很多商店和工厂,唐人街就这样形成了。
现在,旧金山有五分之一的人口是华人。旧金山的唐人街非常热闹,有许多中国餐馆、商店、公司和中国工厂等。唐人街已经成为了旧金山的特色之一,它吸引了很多人来这里旅游。游客们在唐人街通常都会买一些中国商品,吃一顿中国菜。旧金山的唐人街每天都非常热闹,尤其是中国传统节日的时候。每年春节、元宵节、中秋节,唐人街都会有许多歌舞表演。当你走在唐人街上,很容易忘记自己是在美国,因为人们都在讲中文,街上也到处都写着汉字。唐人街里居住的很多华人都不会说英语,因为他们只要会说中文,就可以很顺利地在这里生活。
你所在的城市有唐人街吗?你去过唐人街吗?欢迎留言和我们分享你的经历!
“Huárén”, zhǐ de shì zhōngguó rén, yě zhǐ jūzhù zài shìjiè gèdì de zhōngguó rén de hòudài.“Huárén” yě bèi jiàozuò “huáyì”. Jīntiān, wǒ xiǎng gěi dàjiā jièshào yīxià měiguó jiùjīnshān de “huárén de tiāntáng”. Huárén xǐhuān bǎ jiùjīnshān jiàozuò “sān fān”, yīnwèi “sān fān” hé yīngwén San Francisco de fǎ yīn hěn xiàng.“Jiùjīnshān” zhège míngzì de láiyuán hěn yǒuyìsi. Jùshuō, zài 160 duōnián qián, rénmen zài měiguójiāzhōu fāxiànle jīn kuàng. Xǔduō huárén wéi le zhuànqián, dōu dào zhèlǐ xúnzhǎo jīn kuàng, tāmen bǎ zhège chéngshì jiàozuò “jīnshān”.Guòle yīxiē nián, rénmen yòu zài àodàlìyǎ de mò’ěrběn zhǎodàole jīn kuàng. Yúshì, mò’ěrběn bèi rénmen jiàozuò “xīn jīnshān”, ér měiguó de zhè zuò “jīnshān” jiù chéngwéile “jiùjīnshān”.
Zhōngguó gǔdài de táng cháo zài dāngshí fēicháng yǒumíng, suǒyǐ wàiguó rén bǎ huárén jiàozuò “tángrén”, huárén jùjí de jiēqū yě jiù bèi jiàozuò “tángrénjiē”. Yǐqián, jiùjīnshān de dà duōshù huárén dōu jízhōng jūzhù tángrénjiē, zhèlǐ yěshì měiguó de dì yīgè tángrénjiē.1882 Nián, měiguó zhèngfǔ chūtáile yīgè jiàozuò “pái huá fǎ’àn” de fǎlǜ. Zhè shì yī gè duì huárén fēicháng bù gōngpíng de fǎlǜ. Yīnwèi fǎlǜ guīdìng, jiùjīnshān de huárén zhǐ néng zhù zài tángrénjiē, bùnéng dào bié de dìfāng qù. Dāngshí zài měiguó, huárén bùnéng dédào měiguó guójí, bù kěyǐ mǎi fángzi, bù kěyǐ hé qítā guó jiā de rén jiéhūn, yě bùnéng xiǎngshòu tángrénjiē wàimiàn de hěnduō gōnggòng fúwù. Suǒyǐ, zhèlǐ de huárén jiù chuàngjiànle zìjǐ de yīyuàn hé xuéxiào, kāishèle hěnduō shāngdiàn hé gōngchǎng, tángrénjiē jiù zhèyàng xíngchéngle.
Xiànzài, jiùjīnshān yǒu wǔ fēn zhī yī de rénkǒu shì huárén. Jiùjīnshān de tángrénjiē fēicháng rènào, yǒu xǔduō zhōngguó cānguǎn, shāngdiàn, gōngsī hé zhōngguó gōngchǎng děng. Tángrénjiē yǐjīng chéngwéile jiùjīnshān de tèsè zhī yī, tā xīyǐnle hěnduō rén lái zhèlǐ lǚyóu. Yóukèmen zài tángrénjiē tōngcháng dõuhuì mǎi yīxiē zhōngguó shāngpǐn, chī yī dùn zhōngguó cài. Jiùjīnshān de tángrénjiē měitiān dū fēicháng rènào, yóuqí shì zhōngguó chuántǒng jiérì de shíhòu. Měinián chūnjié, yuánxiāo jié, zhōngqiū jié, tángrénjiē dõuhuì yǒu xǔduō gēwǔ biǎoyǎn. Dāng nǐ zǒu zài tángrénjiē shàng, hěn róngyì wàngjì zìjǐ shì zài měiguó, yīn wéi rénmen dōu zài jiǎng zhōngwén, jiē shàng yě dàochù dōu xiězhe hànzì. Tángrénjiē lǐ jūzhù de hěnduō huárén dōu bù huì shuō yīngyǔ, yīnwèi tāmen zhǐyào huì shuō zhōngwén, jiù kěyǐ hěn shùnlì de zài zhèlǐ shēnghuó.
Nǐ suǒzài de chéngshì yǒu tángrénjiē ma? Nǐ qùguò tángrénjiē ma? Huānyíng liúyán hé wǒmen fēnxiǎng nǐ de jīnglì!
Khách hàng sau khi nhận hàng vui lòng email hoặc #Inbox trong phần Chat với Shop (ở góc phải màn hình) thông báo đã nhận được hàng để SHOP gửi thêm link online backup đề phòng khách không có ổ đọc DVD nhé ^^. Nội dung 20Gb quà tặng có trong DVD và link quà tặng đây ạ:
(Sau khi nhận hàng anh (chị) inbox Fanpage Học Tiếng Trung Quốc hoặc Hotline: 0834531468 (Dũng Cá Xinh) thông báo đã nhận hàng, chúng em sẽ gửi link Online ngay ạ!)
You must be logged in to post a review.
Đánh giá
Chưa có đánh giá.